Đọc nhanh: 贴锡箔 (thiếp tích bạc). Ý nghĩa là: để trang trí bằng giấy thiếc.
贴锡箔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trang trí bằng giấy thiếc
to decorate with tin foil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴锡箔
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
- 他 姓 锡
- Anh ấy họ Tích.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箔›
贴›
锡›