Đọc nhanh: 贴身儿 (thiếp thân nhi). Ý nghĩa là: sát mình.
贴身儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴身儿
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
贴›
身›