Đọc nhanh: 打谱 (đả phả). Ý nghĩa là: học đánh cờ, vạch kế hoạch; lên kế hoạch; đặt kế hoạch, dự định; định; tính toán; lo toan.
打谱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. học đánh cờ
按照棋谱把棋子顺次摆出来,学习下棋的技术
✪ 2. vạch kế hoạch; lên kế hoạch; đặt kế hoạch
订出大概的计划
✪ 3. dự định; định; tính toán; lo toan
合计;打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打谱
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
谱›