Đọc nhanh: 用户旅程 (dụng hộ lữ trình). Ý nghĩa là: hành trình trải nghiệm của khách hàng.
用户旅程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trình trải nghiệm của khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户旅程
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
旅›
用›
程›