Đọc nhanh: 贫贱不能移 (bần tiện bất năng di). Ý nghĩa là: không bị lay chuyển bởi nghèo đói, để bảo vệ tham vọng của một người mặc dù thiếu thốn.
贫贱不能移 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bị lay chuyển bởi nghèo đói
not shaken by poverty
✪ 2. để bảo vệ tham vọng của một người mặc dù thiếu thốn
to preserve one's ambitions although destitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫贱不能移
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
移›
能›
贫›
贱›