Đọc nhanh: 贫贱 (bần tiện). Ý nghĩa là: nghèo hèn; nghèo khổ; bần tiện. Ví dụ : - 贫贱不移(不因贫贱而改变志向)。 dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
贫贱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo hèn; nghèo khổ; bần tiện
指贫穷而社会地位低下
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫贱
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贫›
贱›