Đọc nhanh: 贫富不均 (bần phú bất quân). Ý nghĩa là: khoảng cách giàu nghèo; bất bình đẳng thu nhập.
贫富不均 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách giàu nghèo; bất bình đẳng thu nhập
贫富差距、经济不平等和国民收入不均等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫富不均
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 的 经验 不够 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
均›
富›
贫›