Đọc nhanh: 名位不彰 (danh vị bất chương). Ý nghĩa là: Danh hiệu và địa vị không rõ rệt..
名位不彰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh hiệu và địa vị không rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名位不彰
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
位›
名›
彰›