Đọc nhanh: 贫困国家 (bần khốn quốc gia). Ý nghĩa là: Quốc gia nghèo.
贫困国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quốc gia nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困国家
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
国›
家›
贫›