Đọc nhanh: 贪小便宜 (tham tiểu tiện nghi). Ý nghĩa là: chẹt mọt.
贪小便宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẹt mọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪小便宜
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 去 那儿 也 便宜 不到 哪儿 去
- Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
宜›
⺌›
⺍›
小›
贪›