Đọc nhanh: 成者王侯败者贼 (thành giả vương hầu bại giả tặc). Ý nghĩa là: Thắng làm vua thua làm giặc.
成者王侯败者贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thắng làm vua thua làm giặc
成者王侯败者贼是一个汉语成语,读音chéng zhě wáng hou bài zhě zéi,意思是指成功了就可以称王,失败了就被称为盗贼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成者王侯败者贼
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
成›
王›
者›
败›
贼›