Đọc nhanh: 贪一碗 (tham nhất oản). Ý nghĩa là: tham một bát, bỏ một mâm.
贪一碗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham một bát, bỏ một mâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪一碗
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 啪嚓 一声 , 碗 掉 在 地上 碎 了
- "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.
- 吧 的 一声 , 茶碗 落地
- Tách trà rơi "xoảng" một cái xuống đất.
- 一摞 碗
- Một chồng bát.
- 我 买 了 一口 碗
- Tôi đã mua một cái bát.
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
碗›
贪›