Đọc nhanh: 盖碗 (cái oản). Ý nghĩa là: tách trà có nắp. Ví dụ : - 盖碗茶 tách trà có nắp
盖碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách trà có nắp
(盖碗儿) 带盖儿的茶碗
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖碗
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 今天 早上 我 吃 了 三碗 面条
- Sáng hôm nay tôi ăn ba bát mì.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
碗›