Đọc nhanh: 大碗茶 (đại oản trà). Ý nghĩa là: tách trà lớn.
大碗茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách trà lớn
用大碗盛装供客饮用的廉价茶水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大碗茶
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 请 大家 用 茶
- Xin mời mọi người dùng trà.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 这个 大碗 是 我 的
- Cái bát to này là của em đó.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
碗›
茶›