Đọc nhanh: 海碗 (hải oản). Ý nghĩa là: bát to; bát lớn; cái tô; bát ô-tô; bát chậu.
海碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát to; bát lớn; cái tô; bát ô-tô; bát chậu
特别大的碗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海碗
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一摞 碗
- Một chồng bát.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
碗›