Đọc nhanh: 货损 (hoá tổn). Ý nghĩa là: tổn thất trong vận chuyển (hàng hoá). Ví dụ : - 货损严重 tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.. - 禁止野蛮装卸,减少货损。 nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
货损 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn thất trong vận chuyển (hàng hoá)
货物在运输过程中发生的损坏
- 货损 严重
- tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货损
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 货损 严重
- tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 请 检查 货物 是否 破损
- Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
货›