Đọc nhanh: 货样 (hoá dạng). Ý nghĩa là: mẫu hàng; hàng mẫu.
货样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu hàng; hàng mẫu
货物的样品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货样
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 这些 货物 已 抽样 验收 过 了
- Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.
- 蠢货 能 这样 倒 着 走路 不 被 撞 到 吗
- Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
货›