出口货物 chūkǒu huòwù
volume volume

Từ hán việt: 【xuất khẩu hoá vật】

Đọc nhanh: 出口货物 (xuất khẩu hoá vật). Ý nghĩa là: Hàng xuất khẩu. Ví dụ : - 他们的主要出口货物是纺织品特别是丝绸和棉布。 Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.. - 原油已经取代咖啡成为我们的主要出口货物。 Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

Ý Nghĩa của "出口货物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出口货物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hàng xuất khẩu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口货物

  • volume volume

    - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • volume volume

    - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • volume volume

    - 货物 huòwù 已经 yǐjīng 进口 jìnkǒu dào 本港 běngǎng

    - Hàng hóa đã vào cảng.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 全部 quánbù 售出 shòuchū

    - Hàng hóa tất cả đều được bán ra.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 海关 hǎiguān 查出 cháchū le 隐藏 yǐncáng zài 货物 huòwù zhōng de 海洛因 hǎiluòyīn

    - Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.

  • volume volume

    - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao