Đọc nhanh: 三家村 (tam gia thôn). Ý nghĩa là: tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh). Ví dụ : - 三家村学究。 ông đồ nhà quê.
✪ 1. tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh)
泛指偏僻的小乡村
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三家村
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
家›
村›