Đọc nhanh: 货币期权 (hoá tệ kì quyền). Ý nghĩa là: Hợp đồng với tỉ giá cụ thể.
货币期权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng với tỉ giá cụ thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币期权
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
期›
权›
货›