Đọc nhanh: 外汇期权 (ngoại hối kì quyền). Ý nghĩa là: Hợp đồng với tỉ giá cụ thể.
外汇期权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng với tỉ giá cụ thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外汇期权
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
期›
权›
汇›