Đọc nhanh: 货币供给效应 (hoá tệ cung cấp hiệu ứng). Ý nghĩa là: Money-supply effect.
货币供给效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Money-supply effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币供给效应
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
币›
应›
效›
给›
货›