下发未到 xià fā wèi dào
volume volume

Từ hán việt: 【hạ phát vị đáo】

Đọc nhanh: 下发未到 (hạ phát vị đáo). Ý nghĩa là: tiền gửi chưa đến.

Ý Nghĩa của "下发未到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下发未到 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền gửi chưa đến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下发未到

  • volume volume

    - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • volume volume

    - 发工资 fāgōngzī 延期 yánqī dào 下周 xiàzhōu le

    - Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.

  • volume volume

    - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

  • volume volume

    - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 楼下 lóuxià yǒu 五个 wǔgè 维密 wéimì de 超模 chāomó

    - Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao