Đọc nhanh: 水淀粉 (thuỷ điện phấn). Ý nghĩa là: nước bột đao (là bột khiến nước dùng đặc sệt lại).
水淀粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước bột đao (là bột khiến nước dùng đặc sệt lại)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水淀粉
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淀›
粉›