败衄 bài nǜ
volume volume

Từ hán việt: 【bại nục】

Đọc nhanh: 败衄 (bại nục). Ý nghĩa là: bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết. 毒性微生物從感染病灶侵入血液引起寒戰發熱衰竭并往往引起各器官繼發性膿腫形成的病癥亦稱 "敗血癥"。.

Ý Nghĩa của "败衄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

败衄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết. 毒性微生物從感染病灶侵入血液,引起寒戰、發熱、衰竭,并往往引起各器官繼發性膿腫形成的病癥,亦稱 "敗血癥"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败衄

  • volume volume

    -

    - chảy máu cam.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 败兴 bàixìng ér

    - khi vui thì đến khi buồn lại đi

  • volume volume

    - bài

    - bại trận.

  • volume volume

    - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • volume volume

    - 他人 tārén de 失败 shībài shì 我们 wǒmen de 前车之鉴 qiánchēzhījiàn

    - Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.

  • volume volume

    - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nục
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HTNG (竹廿弓土)
    • Bảng mã:U+8844
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao