Đọc nhanh: 起手 (khởi thủ). Ý nghĩa là: khởi, thừa, chuyển, hợp (thứ tự cách viết văn thời xưa: khởi là bắt đầu, thừa là tiếp đoạn trên, chuyển là chuyển tiếp, hợp là kết thúc.) 。舊時寫文章常用的行文的順序,'起'是開始,'承'是承接上文,'轉'是轉折,'合'是全文的結束, 泛指文章做法。. Ví dụ : - 我本能地抬起手臂护着脸。 Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.. - 两人说着说着就动起手来了。 hai người nói một hồi liền đánh nhau.. - 说干就干,大家登时动起手来了。 nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
起手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi, thừa, chuyển, hợp (thứ tự cách viết văn thời xưa: khởi là bắt đầu, thừa là tiếp đoạn trên, chuyển là chuyển tiếp, hợp là kết thúc.) 。舊時寫文章常用的行文的順序,'起'是開始,'承'是承接上文,'轉'是轉折,'合'是全文的結束, 泛指文章做法。
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起手
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
起›