Đọc nhanh: 北路 (bắc lộ). Ý nghĩa là: sênh Bắc lộ (một loại ca kịch vùng Sơn tây) 。山西地方戲曲劇種之一,由蒲劇派生而成。流行于該省北部地區。.
北路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sênh Bắc lộ (một loại ca kịch vùng Sơn tây) 。山西地方戲曲劇種之一,由蒲劇派生而成。流行于該省北部地區。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 我们 路过 北京 停 了 两天
- Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 这是 沟通 南北 的 新 铁路
- Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
路›