Đọc nhanh: 清火 (thanh hoả). Ý nghĩa là: thanh nhiệt bên trong (Trung Y Học).
清火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh nhiệt bên trong (Trung Y Học)
to clear internal heat (Chinese Medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清火
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他们 放火 清理 了 杂草
- Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
火›