Đọc nhanh: 败朽 (bại hủ). Ý nghĩa là: Hư thối; hủ hoại. ◇Tham Đồng Khế 參同契: Kim tính bất bại hủ; cố vi vạn vật bảo 金性不敗朽; 故為萬物寶 (Quyển thượng 卷上) Vàng; tính của nó không hư hoại; cho nên là vật quý trong muôn loài..
败朽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hư thối; hủ hoại. ◇Tham Đồng Khế 參同契: Kim tính bất bại hủ; cố vi vạn vật bảo 金性不敗朽; 故為萬物寶 (Quyển thượng 卷上) Vàng; tính của nó không hư hoại; cho nên là vật quý trong muôn loài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败朽
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
败›