Đọc nhanh: 财长 (tài trưởng). Ý nghĩa là: người đứng đầu tài chính, Bộ trưởng bộ tài chính, thủ quỹ.
财长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người đứng đầu tài chính
head of finances
✪ 2. Bộ trưởng bộ tài chính
minister of finance
✪ 3. thủ quỹ
treasurer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财长
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
长›