Đọc nhanh: 财政大臣 (tài chính đại thần). Ý nghĩa là: Thủ tướng Vương quốc Anh về exchequer, bộ trưởng tài chính.
财政大臣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tướng Vương quốc Anh về exchequer
UK chancellor of exchequer
✪ 2. bộ trưởng tài chính
finance minister
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政大臣
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
政›
臣›
财›