Đọc nhanh: 财政关税 (tài chính quan thuế). Ý nghĩa là: Thuế quan tài chính.
财政关税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế quan tài chính
是以增加财政收入为主要目的而征收的关税。在历史上关税产生以后的一个很长时期内,征收关税的目的主要是为了统治阶级或国家的财政收入或宫廷享受。当时在交通孔道关卡、桥梁等处对往来客商征收关税是最方便而又充裕的税源。资本主义经济发展后,由于资本主义市场的激烈竞争,各国为了保护本国生产和经济的发展,利用关税作为保护手段才出现了保护关税,但财政关税仍然是国家财政收入的一个来源。17世纪末欧洲各国的关税收入约占财政收入的80%以上。由于经济的发展,发达国家的财政收入改为以直接税为主,财政关税已很少使用。但一些发展中国家由于国内经济不发达,直接税源有限,关税在国家财政收入中仍占很大比重。因此,在关税及贸易总协定中对发展中国家的关税削减给予了一些例外的照顾。征收关税必然同时产生财政收入与保护的双重作用。因此,以财政收入为主要目的的财政关税,其征税对象应该是进口数量大、消费量大、税负力强的商品,而且应该是本国非生活必需品或非生产必需品,以便既有稳定的税源,又不致影响国内生产和人民生活。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政关税
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
政›
税›
财›