Đọc nhanh: 大臣 (đại thần). Ý nghĩa là: đại thần. Ví dụ : - 辅弼大臣 đại thần phụ trợ. - 钦差大臣 khâm sai đại thần. - 王公大臣。 Vương công đại thần.
大臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thần
君主国家的高级官员
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
臣›