Đọc nhanh: 财政 (tài chính). Ý nghĩa là: tài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia). Ví dụ : - 财政收入。 khoản thu tài chính. - 财政赤字。 bội chi tài chính. - 财政部。 bộ tài chính
财政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia)
国家对资财的收入与支出的管理活动
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 财政部
- bộ tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
财›