Đọc nhanh: 财政年度 (tài chính niên độ). Ý nghĩa là: năm tài chính, năm tài chính (ví dụ: từ tháng 4 đến tháng 3, cho mục đích thuế), tài khoá.
财政年度 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. năm tài chính
financial year
✪ 2. năm tài chính (ví dụ: từ tháng 4 đến tháng 3, cho mục đích thuế)
fiscal year (e.g. from April to March, for tax purposes)
✪ 3. tài khoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政年度
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
度›
政›
财›