Đọc nhanh: 财务会计部 (tài vụ hội kế bộ). Ý nghĩa là: Phòng Tài chính kế toán.
财务会计部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng Tài chính kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务会计部
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
- 这次 会议 跟 财务 有关
- Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
务›
计›
财›
部›