Đọc nhanh: 会计部门 (hội kế bộ môn). Ý nghĩa là: bộ phận kế toán. Ví dụ : - 你到会计部门来做什么呢? Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
会计部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận kế toán
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计部门
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
计›
部›
门›