负嵎 fù yú
volume volume

Từ hán việt: 【phụ ngu】

Đọc nhanh: 负嵎 (phụ ngu). Ý nghĩa là: dựa vào địa thế hiểm trở (để chống lại).

Ý Nghĩa của "负嵎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负嵎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa vào địa thế hiểm trở (để chống lại)

同'负隅'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负嵎

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu , Ngung
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UWLB (山田中月)
    • Bảng mã:U+5D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao