Đọc nhanh: 载重 (tải trọng). Ý nghĩa là: tải trọng; trọng tải (khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.). Ví dụ : - 载重量 tải trọng; trọng tải.. - 载重汽车 ô tô tải. - 一节车皮载重多少吨? trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
载重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải trọng; trọng tải (khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.)
(交通工具) 负担重量
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载重
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 这座 桥 的 载重 达到 了 极限
- Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
载›
重›