Đọc nhanh: 通信负载 (thông tín phụ tải). Ý nghĩa là: tải thông tin liên lạc.
通信负载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải thông tin liên lạc
communications load
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信负载
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 你 辜负 了 他们 的 信任
- Bạn đã phụ lòng tin của họ.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
负›
载›
通›