Đọc nhanh: 资讯负载 (tư tấn phụ tải). Ý nghĩa là: tải thông tin.
资讯负载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资讯负载
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 她 经常 下载 学习 资料
- Cô ấy thường tải tài liệu học tập xuống.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
负›
资›
载›