Đọc nhanh: 无负荷电流 (vô phụ hà điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện không tải (Máy móc trong xây dựng).
无负荷电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện không tải (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无负荷电流
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
流›
电›
荷›
负›