Đọc nhanh: 负极 (phụ cực). Ý nghĩa là: cực âm; ca-tốt.
负极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực âm; ca-tốt
阴极1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负极
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
负›