Đọc nhanh: 荷负 (hà phụ). Ý nghĩa là: trách nhiệm; gánh nặng.
荷负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm; gánh nặng
担负
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷负
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
负›