Ý nghĩa của từ 嵎 theo âm hán việt
嵎 là gì? 嵎 (Ngu, Ngung). Bộ Sơn 山 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: Chỗ núi cong, góc núi, Nơi xa xôi hẻo lánh, Chỗ núi cong, góc núi, Nơi xa xôi hẻo lánh. Từ ghép với 嵎 : 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ., 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- hẻm núi, chỗ núi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎. Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chỗ núi cong, góc núi
- 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎. Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chỗ núi cong, góc núi
- 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Từ ghép với 嵎