Đọc nhanh: 流动负债 (lưu động phụ trái). Ý nghĩa là: Nợ ngắn hạn, current liabilities.
流动负债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ ngắn hạn, current liabilities
流动负债主要包括短期借款、应付票据、应付账款、预收账款、应付工资、应付福利费、应付股利、应付利息、应交税金、其他暂收应付款项、预提费用和一年内到期的短期借款等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动负债
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 你 的 动作 相当 流畅
- Động tác của bạn khá trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
动›
流›
负›