Đọc nhanh: 负债的 (phụ trái đích). Ý nghĩa là: Mắc nợ, còn thiếu lại.
负债的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắc nợ, còn thiếu lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债的
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
的›
负›