Đọc nhanh: 债台高筑 (trái thai cao trúc). Ý nghĩa là: nợ nần chồng chất; nợ như chúa chổm (Do tích: thời Chiến quốc, vua nước Chu là người nhu nhược, vì không có tiền cho quân đội, ông đã đi vay người giàu khắp cả nước và hứa khi nào chiến thắng sẽ trả. Nhưng, chưa kịp xung trận thì quân của ông đã tháo chạy. Nợ chồng chất, chủ nợ ngày nào cũng đến cung vua. Ông phải nấp trên một đài cao gọi là'tị trái đài' để trốn nợ.).
债台高筑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ nần chồng chất; nợ như chúa chổm (Do tích: thời Chiến quốc, vua nước Chu là người nhu nhược, vì không có tiền cho quân đội, ông đã đi vay người giàu khắp cả nước và hứa khi nào chiến thắng sẽ trả. Nhưng, chưa kịp xung trận thì quân của ông đã tháo chạy. Nợ chồng chất, chủ nợ ngày nào cũng đến cung vua. Ông phải nấp trên một đài cao gọi là'tị trái đài' để trốn nợ.)
战国时代周赧王欠了债,无法偿还,被债主逼得逃到一座宫殿的高台上后人称此台为'逃债之台' (见于《汉书·诸侯王表序》及颜师古引服虔注) 后来就用'债台高筑'形容欠债极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债台高筑
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 她 费力 登上 高台
- Cô ấy vất vả bước lên bục cao.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 她 是 个 台球 高手
- Cô ấy là một cao thủ bi-a.
- 我们 需要 一个 更 高 的 平台
- Chúng ta cần một cấp độ cao hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
台›
筑›
高›