Đọc nhanh: 贝壳儿 (bối xác nhi). Ý nghĩa là: vỏ sò.
贝壳儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ sò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝壳儿
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 我们 在 海边 拾 贝壳
- Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
壳›
贝›