Đọc nhanh: 贝叶经 (bối hiệp kinh). Ý nghĩa là: kinh viết trên lá cây cọ pattra, bối diệp kinh.
贝叶经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh viết trên lá cây cọ pattra
sutra written on leaves of pattra palm tree
✪ 2. bối diệp kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝叶经
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 那片 树叶 已经 焦 了
- Lá cây đó đã bị cháy.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
经›
贝›